Báo Giá Thi Công Chống Thấm Trọn Gói Mới Nhất Năm 2022

Thấm dột là một hiện tượng thường xảy ra ở những công trình dân dụng như nhà ở, công ty, trường học, văn phòng, nhà trọ,…Một số vị trí thường xảy ra thấm dột trong nhà là tường nhà liền kề, trần nhà, sàn nhà vệ sinh, sân thượng, ban công,…
Thấm dột đem lại khá nhiều bất tiện vậy nên việc xử lý chống thấm thường được thực hiện ngay tại công đoạn xây dựng nhà ở. Nếu công đoạn chống thấm xảy ra các vấn đề như sai kỹ thuật, chất lượng vật liệu kém,… sẽ gây ra hiện tượng thấm dột như thường. Vậy, để có chất lượng chống thấm dột tốt nhất bạn nên tham khảo các vật liệu chống thấm dột uy tín và báo giá chống thấm một cách nhanh chóng để giảm bớt các thiệt hại về sau.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp các báo giá chống thấm cho từng hạng mục, vật liệu chống thấm. Giá vật tư có thể thay đổi tùy từng thời điểm, nhưng thường sẽ không thay đổi nhiều nên các bạn có thể yên tâm tham khảo.
Chống thấm là gì ?
Nói một cách dễ hiểu, chống thấm là quá trình làm cho một cấu trúc hoặc công trình không thấm nước hoặc không thấm nước trong những điều kiện nhất định. Chống thấm cũng giống như một chiếc áo mưa, giúp bảo vệ công trình khỏi tác hại của nước và hơi ẩm.
Trong xây dựng hầu hết các công trình lớn, quan trọng như trung tâm thương mại, chung cư, nhà cao tầng, cao ốc… đều sử dụng phương pháp thi công chống thấm cực kỳ bài bản. Tuy nhiên, đối với các công trình nhà ở, nhiều gia chủ chưa thực sự nhận thấy được lợi ích của việc chống thấm nên việc thi công chống thấm chưa được quan tâm ngay từ đầu. Hầu hết các chủ nhà chỉ chống thấm cho công trình khi nó đã bị dột.
Các hạng mục cần chống thấm bao gồm:
- Tầng hầm
- Sàn mái, ban công
- Nhà vệ sinh, phòng tắm giặt
- Tường nhà
- Khe giáp lai
- Sân thượng
Một quy trình chống thấm cơ bản bao gồm:
Mỗi hạng mục công trình đều có phương pháp chống thấm riêng, quy trình chống thấm cũng có những điểm khác biệt. Tuy nhiên, về cơ bản, bất kỳ quy trình chống thấm nào cũng sẽ bao gồm 3 bước sau:
Chuẩn bị bề mặt thi công: Bước đầu tiên là làm sạch và xử lý bề mặt cần chống thấm. Xử lý bề mặt càng tốt thì hiệu quả chống thấm càng tốt. Đối với các dự án mới, chỉ cần loại bỏ bụi bẩn, dư thừa và tạp chất khỏi bề mặt. Đối với những công trình cũ kỹ, xuống cấp cần làm phẳng những chỗ lồi lõm, vết nứt trên nền và làm sạch bề mặt.
Thi công chống thấm: Tùy theo phương pháp chống thấm là xi măng, hoa mận, nhựa đường, màng chống thấm nguội hay khò nóng mà đội thi công sẽ chống thấm theo đúng quy trình để đảm bảo chống thấm 100% hiệu quả và không bị thấm nước.
Kiểm tra nước: Sau khi thi công xong, công trình chống thấm sẽ được thử nước để kiểm tra hiệu quả chống thấm, khắc phục nếu có sai sót hoặc chưa hoàn thiện.
Báo giá chống thấm công trình theo từng hạng mục
Dưới đây là báo giá chi tiết cho từng hạng mục chống thấm của các công ty chống thấm hiện nay trên thị trường
Báo giá chống thấm tường:
Tường nhà là bộ giáp bảo vệ cho mái ấm, trực tiếp chịu tác động từ thời tiết, khí hậu, bụi bặm… Vậy nên, một hệ thống chống thấm tường chất lượng sẽ làm tăng thêm sức mạnh bảo vệ, giúp tường nhà mạnh mẽ chống chọi các tác nhân bên ngoài.
Danh mục | Đơn giá (vnđ/m2) | Ghi chú |
Màng chống thấm hai thành phần: ba lớp kết hợp với lưới gia cường | 190.000 – 290.000 | Phải tuân thủ nguyên tắc chống thấm tường từ chuẩn bị bề mặt đến thi công chống thấm.
Sử dụng vật liệu có chất lượng, chính hãng. |
Màng chống thấm trải trước | 270.000 – 310.000 | |
Màng chống thấm Polyurea. | 440.000 – 510.000 | |
Màng chống thấm có dạng mao dẫn, thẩm thấu. | 140.000 – 240.000 | |
Chống thấm tường nhà trọn gói | Báo giá sau khi khảo sát. | |
Chống thấm bằng sika và phụ gia làm chống thấm. | 2.650.000 | Hạn chế làm xước bề mặt chống thấm |
Hỗn hợp sika latex với xi măng nước. | ||
Sikatop, seal 107, sika flex construction ở các vị trí mạch ngừng. | ||
Chống thấm bằng composite. | 1.250.000 | Yêu cầu mặt bằng chống thấm khô ráo, phẳng. |
Chống thấm bằng inox, phụ gia, nước, xi măng. Sử dụng keo ở mạch ngừng. | 3.175.000 | |
Chống thấm bằng màng tự dính Autotak, độ dày 2mm. | 375.000 | |
Chống thấm bằng máy hàn khí hoặc máy khò.
Sử dụng cho tường nhà, sử dụng HPDE. |
1.570.000 |
Báo giá chống thấm nhà vệ sinh:
Hệ thống chống thấm nhà vệ sinh chuẩn kỹ thuật sẽ giúp hạn chế các rủi ro thấm dột và các hư hỏng cho kết cấu sàn – tường và trần nhà.
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | XUẤT XỨ | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Sika Latex – TH. | Việt Nam | m2 | 155.000 |
Sika Top Seal – 107 có 2 thành phần. | Việt Nam | 185.000 | |
Sika Maxbond. | Singapore | 185.000 | |
Màng lỏng gốc Polyurethane. | Mais Polymer | 285.000 | |
Màng khò nóng gốc bitum 3mm. | Italia | m2 | 180.000 |
Màng khò nóng gốc bitum 4mm. | Italia | 190.000 | |
Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi. | Membrane | 160.000 | |
Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi. | Flintkote | 160.000 | |
Chống thấm tường nhà vệ sinh bằng KOVA. | Việt Nam | 175.000 | |
Xử lý vết nứt tường nhà vệ sinh bằng keo Seal “N” Flex 1. | Anh | md | 110.000 |
Chống thấm cổ ống: cuốn thanh trương nở và rót vữa không co ngót. | Hàn Quốc | cổ ống | 150.000 |
Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa ra vào, ô thoáng nhà vệ sinh bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). | Italia | md | 120.000 |
Trọn gói chống thấm phòng vệ sinh cũ. | 2.300.000 | ||
Đơn giá trên đã bao gồm phí nhân công và vật liệu, chưa bao gồm phí VAT. |
Báo giá chống thấm sân thượng:
HẠNG MỤC | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Đục gạch + chuyển sà bần | M2 | 150.000 – 170.000 |
Xử lý vết nứt bê tông bằng Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. | M | 220.000 – 270.000 |
Xử lý vết nứt bê tông bằng Foam: Senlong SL668, SL669. | M | 170.000 – 200.000 |
Chống thấm bằng màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex. | M2 | 100.000 – 120.000 |
Chống thấm bằng màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. | M2 | 220.000 – 250.000 |
Chống thấm bằng màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. | M2 | 190.000 – 210.000 |
Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669. | Điểm | 150.000 – 170.000 |
Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. | Điểm | 150.000 – 200.000 |
Gia cố bê tông tổ ong: Sika Latex, Sika Grout. | Điểm | 2.500.000 – 3.500.000 |
Gia cố vách chân tường: Sika Grout, Sika Latex. | M | 350.000 – 370.000 |
Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9. | M2 | 50.000 – 70.000 |
Cán vữa + lót gạch. | M2 | 250.000 – 350.000 |
Báo giá chống thấm tầng hầm:
Tầng hầm thường được sử dụng để để xe hay làm kho chứa đồ, giúp tối ưu diện tích của công trình. Tầng hầm thường nằm ở dưới lòng đất nên rất dễ bị thấm nước, nên cần có một quy trình xây dựng chuyên nghiệp với hệ thống chống thấm tầng hầm chất lượng để bảo vệ cho sự tồn tại bền bỉ của tầng hầm.
DỊCH VỤ | VẬT TƯ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Đục gạch + chuyển xà bần | Chỉ cần dụng cụ không cần vật tư. | M2 | 150.000 – 170.000 |
Xử lý vết nứt bê tông. | Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. | M | 220.000 – 270.000 |
Foam, Senlong SL668, SL669. | M | 170.000 – 200.000 | |
Chống thấm sàn đáy tầng hầm. | Màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex. | M2 | 100.000 – 120.000 |
Màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. | M2 | 220.000 – 250.000 | |
Màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. | M2 | 190.000 – 210.000 | |
Xử lý điểm thấm. | Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669. | Điểm | 150.000 – 170.000 |
Gia cố bê tông tổ ong bằng Sika Latex, Sika Grout. | Điểm | 2.500.000 – 3.500.000 | |
Chống thấm cổ ống. | Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. | Điểm | 150.000 – 200.000 |
Chống thấm vách chân tường. | Sử dụng Sika Grout, Sika Latex. | M | 350.000 – 370.000 |
Hoàn thiện chống thấm. | Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9. | M2 | 50.000 – 70.000 |
Cán vữa + lót gạch. | M2 | 250.000 – 350.000 |
Báo giá chống thấm bể bơi, bể nước ăn:
Bể bơi và bể nước là vật chứa nước và là nơi chịu ảnh hưởng của nước nhiều nhất. Để hạn chế ô nhiễm nguồn nước hay rò rỉ nước từ trong ra ngoài gây thất thoát nước, khiến làm tăng chi phí nước mỗi tháng, cần có một hệ thống chống thấm bể nước chất lượng cho bể.
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường | 190.000 – 290.000 |
Màng chống thấm rải trước | 270.000 – 310.000 |
Màng chống thấm Polyurea. | 440.000 – 510.000 |
Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu. | 140.000 – 240.000 |
Chống thấm bể bơi, bể nước trọn gói | Báo giá sau khảo sát. |
Chống thấm bằng sika và phụ gia chống thấm. | 2.650.000 |
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước phù hợp. | |
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng. | |
Chống thấm bằng composite. | 1.250.000 |
Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng. | 3.175.000 |
Chống thấm bằng màng tự dính Autotak. | 375.000 |
Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò. | 1.570.000 |
Báo giá chống thấm sàn nhà:
Nền nhà là nơi chịu tác động từ trọng lượng của con người, vật dụng và thiết bị trong nhà. Nền nhà cũng là nơi chịu ảnh hưởng rất lớn nếu trần nhà hay tường nhà bị thấm dột. Vậy nên, nền nhà cần phải được bảo vệ bởi một hệ thống chống thấm sàn nhà chất lượng và kiên cố.
DỊCH VỤ | VẬT TƯ | ĐƠN VỊ (VNĐ) |
Sơn sàn epoxy bằng hệ lăn. | KCC Hàn Quốc. | 65.000 – 70.000 |
ADO20 – APT. | 65.000 – 70.000 | |
ADO121 – APT | 85.000 – 90.000 | |
Chokwang. | 75.000 – 80.000 | |
Sơn sàn epoxy tự san phẳng. | Với độ dày 1mm. | 195.000 – 220.000 |
Với độ dày 2mm. | 365.000 – 400.000 | |
Với độ dày 2mm (có silica). | 310.000 – 330.000 | |
Sơn sàn epoxy kháng, chống chịu axit hóa chất. | Bằng hệ lăn. | 110.000 – 130.000 |
Tự san phẳng 1mm. | 245.000 – 265.000 | |
Tự san phẳng 2mm. | 455.000 – 475.000 | |
Tự san phẳng 2mm (có silica). | 375.000 – 400.000 | |
Sơn sàn epoxy chống tĩnh điện. | Chống tĩnh điện bằng hệ lăn. | 125.000 – 145.000 |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 1mm. | 450.000 – 485.000 | |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 2mm. | 650.000 – 695.000 | |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 3mm. | 850.000 – 895.000 | |
Báo giá trên áp dụng cho sàn bê tông chuẩn sơn epoxy, có diện tích từ 1000m2 trở lên. |
Báo giá chống thấm trần nhà:
Trần nhà là biên giới giữa hai tầng liền nhau, chịu nhiều tác động từ trọng lực cũng như nước từ nhà vệ sinh ở tầng trên. Dù ở vị trí nào trần nhà cũng phải được bảo vệ cẩn thận bởi một hệ thống chống thấm trần nhà chất lượng.
HẠNG MỤC CHỐNG THẤM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Chống thấm bề mặt tường nhà bằng vật liệu Stonplast. | M2 | 75.000 |
Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex 1. | 110.000 | |
Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). | 65.000 | |
Xử lý chống thấm quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, các ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). | 120.000 |